Kanji Version 13
logo

  

  

lễ [Chinese font]   →Tra cách viết của 醴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
lễ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rượu nếp, rượu ngọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu ngon ngọt. ◇Lưu Cơ : “Kị đại mã, túy thuần lễ nhi ứ phì tiên” , (Mại cam giả ngôn ) Cưỡi ngựa lớn, say rượu ngọt, no thức béo tươi.
2. (Danh) Suối nước ngọt.
3. § Thông “lễ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu nếp, rượu ngọt.
② Lễ tuyền suối nước ngọt.
③ Cùng nghĩa với chữ lễ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu ngọt, rượu nếp;
② Nước ngọt từ suối chảy ra: Suối nước ngọt;
③ Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu ngon, cất trong một đêm — Nước suối ngọt — Tên sông ở Trung Hoa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典