Kanji Version 13
logo

  

  

ca, loát, yết  →Tra cách viết của 轧 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
ca
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Chen chúc, chật chội;
② Giao kết: Kết bạn;
③ Soát, kiểm: Soát sổ. Xem [yà], [zhá].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

loát
giản thể

Từ điển phổ thông
nghiến, nghiền, đè bẹp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Cán, dát: Cán thép; Dát đồng lá. Xem [gá], [yà].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cán, lăn, nghiến: Cán bông;
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem [gá], [zhá].


yết
giản thể

Từ điển phổ thông
nghiến, nghiền, đè bẹp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cán, lăn, nghiến: Cán bông;
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem [gá], [zhá].

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典