Kanji Version 13
logo

  

  

lân [Chinese font]   →Tra cách viết của 轔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
lân
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bậc cửa
2. tiếng xe chạy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh xe.
2. (Danh) Bực cửa.
3. (Trạng thanh) “Lân lân” rầm rầm, xình xịch (tiếng xe chạy). ◇Đỗ Phủ : “Xa lân lân, mã tiêu tiêu, Hành nhân cung tiễn các tại yêu” , , (Binh xa hành ) Tiếng xe ầm ầm, tiếng ngựa hí vang, Người ra đi cung tên đều mang bên lưng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bực cửa.
② Lân lân xình xịch, tiếng xe đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sình sịch, rầm rầm. 【】lân lân [línlín] (văn) (thanh) Rầm rầm: Xe chạy rầm rầm, ngựa hí vang (Thi Kinh);
② (văn) Bực cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bánh xe — Tiếng bánh xe lăn. Tiếng xe chạy — Cái ngưỡng cửa.
Từ ghép
ân lân • ẩn lân

lận
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Lận và Lận — Một âm là Lân — Cái bậc để bước lên xe.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典