Kanji Version 13
logo

  

  

giao [Chinese font]   →Tra cách viết của 轇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
giao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: giao cát )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Giao cát” : (1) Lộn xộn, tạp loạn. (2) Chằng chịt. (3) Bao la, sâu xa.
2. ☆Tương tự: “giao cát” , “củ phân” , “củ cát” .
Từ điển Thiều Chửu
① Giao cát để lộn xộn, chằng chịt, xa thẳm. Nguyên viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cuộc tranh cãi;
② Sâu rộng, xa thẳm;
③ Lộn xộn.【】giao cát [jiugé] Lộn xộn, chằng chịt. Cv. .
Từ ghép
giao cát



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典