Kanji Version 13
logo

  

  

kị [Chinese font]   →Tra cách viết của 跽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
kị
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quỳ thẳng người lên. § Ngày xưa, để hai đầu gối trên đất, ngồi lên gót chân gọi là “tọa” , thẳng mình không ngồi lên gót chân gọi là “quỵ” , “quỵ” mà vươn mình và duỗi lưng ra gọi là “kị” . ◇Chiến quốc sách : “Tần vương kị viết: Tiên sanh bất hạnh giáo quả nhân hồ?” : ? (Tần sách tam ) Vua Tần quỳ thẳng người lên nói: Tiên sinh không muốn dạy bảo quả nhân chăng?

kỵ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quỳ lâu
Từ điển Thiều Chửu
① Quỳ dài, quỳ lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quỳ lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quỳ mọp xuống.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典