Kanji Version 13
logo

  

  

đài  →Tra cách viết của 跆 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 足 (7 nét)
Ý nghĩa:
đài
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xéo, đạp, giẫm lên. ◇Triều Bổ Chi : “Cao cử liệp phong hải, Thâm phiền đài hỏa luân” , (Yết Đại từ tức sự ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đài tạ .
Từ ghép 1
đài tạ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典