Kanji Version 13
logo

  

  

liệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 躐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
liệp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. xéo, giẫm lên
2. vượt qua
3. cầm, giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp.
2. (Động) Vượt qua, siêu việt. ◎Như: “liệp đẳng” vượt bực.
3. (Động) Cầm, giữ. ◇Hậu Hán Thư : “Liệp anh chỉnh khâm” (Thôi Nhân truyện ) Cầm dải mũ sửa ngay ngắn vạt áo.
Từ điển Thiều Chửu
① Xéo, giẫm.
② Vượt qua. Như liệp đẳng vượt bực.
③ Cầm, giữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vượt: Vượt cấp; Nhảy vọt;
② Giẫm, xéo, chà đạp;
③ Cầm, giữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đạp lên dẫm lên — Bước qua, vượt qua — Cầm nắm. Nắm giữ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典