賕 cầu [Chinese font] 賕 →Tra cách viết của 賕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
cầu
phồn thể
Từ điển phổ thông
ăn của đút
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hối lộ.
2. (Động) Làm việc hối lộ hoặc nhận hối lộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn của đút, lấy của làm sai phép luật gọi là cầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhận hối lộ, nhận của đút lót: 受賕枉法 Nhận của đút làm sai pháp luật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng của cải tiền bạc mà bóp méo pháp luật — Đút lót chạy tội.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典