Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 貔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 豸
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại mãnh thú, giống như hổ, lông trắng tro. ◇Nguyễn Trãi : “Vạn giáp diệu sương tì hổ túc” 耀 (Quan duyệt thủy trận ) Muôn áo giáp ánh sương, oai nghiêm như hùm báo.
2. (Danh) § Xem “tì hưu” .
Từ ghép
tì hưu

tỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: tỳ hưu )
Từ điển Thiều Chửu
① Tì hưu con gấu trắng (bạch hùng), một giống thú rất mạnh, cho nên đời xưa các dũng sĩ gọi là tì hưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tì hưu [píxiu] (văn) ① Một loại thú dữ trong truyền thuyết;
② Dũng sĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài mãnh thú, tựa như con báo, cực dữ.
Từ ghép
tỳ hưu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典