Kanji Version 13
logo

  

  

tạ  →Tra cách viết của 谢 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
tạ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cảm tạ, cảm ơn
2. nhận lỗi, xin lỗi, tạ lỗi
3. rụng, tàn, rã
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cám ơn, tạ ơn: Cám ơn anh; Không có gì đáng cám ơn;
② Xin lỗi;
③ Khước từ, từ tạ;
④ Tàn tạ: Điêu tàn; Hoa nở hoa tàn;
⑤ [Xiè] (Họ) Tạ.
Từ ghép 2
cảm tạ • điêu tạ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典