Kanji Version 13
logo

  

  

điêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 凋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
điêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tàn rạc, héo rụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tàn, rạc. ◎Như: “điêu linh” rơi rụng tan tác. ◇Đỗ Phủ : “Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm” (Thu hứng ) Những giọt sương như ngọc làm xơ xác rừng phong. § Có khi viết là “điêu” hay .
Từ điển Thiều Chửu
① Tàn, rạc, như điêu linh rời rạc tan tác. Có khi viết là điêu hay .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tàn rụng, suy tàn, tàn tạ, héo rụng, suy bại, rời rạc: Tùng bách xanh mãi không bao giờ tàn rụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Héo tàn — Bị tổn hại, hư hại — Suy đồi.
Từ ghép
điêu lạc • điêu linh • điêu sơ • điêu tạ • điêu tạ • điêu tàn • điêu tệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典