Kanji Version 13
logo

  

  

phúng  →Tra cách viết của 讽 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
phúng
giản thể

Từ điển phổ thông
chế giễu, cười nhạo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Châm biếm, trào phúng, chế nhạo: Châm biếm; Trào phúng;
② (văn) Ám chỉ hoặc khuyên can bằng lời lẽ hàm súc, nói khéo để can gián: Thường dùng lời cười đùa để can khéo (Sử kí);
③ (văn) Đọc cao giọng: Đọc sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典