Kanji Version 13
logo

  

  

hoa [Chinese font]   →Tra cách viết của 譁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hoa
phồn thể

Từ điển phổ thông
ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ồn, làm rầm rĩ. ◎Như: “huyên hoa” làm ồn ào. ◇Hoài Nam Tử : “Ngũ thanh hoa nhĩ, sử nhĩ bất thông” , 使 (Tinh thần huấn ) Năm âm thanh làm huyên náo lỗ tai, khiến cho tai không nghe rõ.
Từ điển Thiều Chửu
① Rầm rĩ. Như huyên hoa .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhiều người nói ồn ào.
Từ ghép
huyên hoa



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典