Kanji Version 13
logo

  

  

hoang [Chinese font]   →Tra cách viết của 謊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hoang
phồn thể

Từ điển phổ thông
nói dối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời không thật, lời nói dối. ◎Như: “mạn thiên đại hoang” dối trá ngập trời. ◇Thủy hử truyện : “Xuất gia nhân hà cố thuyết hoang?” (Đệ lục hồi) Đã là người tu hành sao còn nói dối?
2. (Động) Dối trá, lừa đảo. ◇Vô danh thị : “Dã tắc thị hoang nhân tiền lí” (Lam thái hòa , Đệ nhất chiết) Tức là lừa gạt lấy tiền người ta vậy.
3. (Tính) Hư, giả, không thật. ◎Như: “hoang ngôn” lời dối trá, “hoang thoại” chuyện bịa đặt, “hoang giá” giá nói thách.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Nói) dối, gạt, láo: Nói dối, nói láo. (Ngb) (Nói) thách: Nói thách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hoang



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典