Kanji Version 13
logo

  

  

siểm [Chinese font]   →Tra cách viết của 諂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
siểm
phồn thể

Từ điển phổ thông
nịnh nọt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ. ◎Như: “siểm nịnh” nịnh hót, tưng bốc. ◇Luận Ngữ : “Bần nhi vô siểm, phú nhi vô kiêu, hà như?” , , (Học nhi ) Nghèo mà không nịnh, giàu mà không kiêu, hạng người đó ra sao?
Từ điển Thiều Chửu
① Nịnh nọt, ton hót.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nịnh, nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nịnh hót người khác để cầu lợi.
Từ ghép
sàm siểm • siểm kiêu • siểm mị • siểm nịnh • siểm tiếu • siểm trá



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典