Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 詖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vẹo, lệch 2. biện luận
3. nịnh nọt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghiêng lệch, không ngay thẳng. ◇Mạnh Tử : “Bí từ tri kì sở tế” (Công Tôn Sửu thượng ) Nghe lời nói không ngay thẳng biết là có chỗ che lấp, gian dối.
2. (Tính) Nịnh, siểm mị. ◎Như: “hiểm bí âm tặc” âm hiểm gian nịnh xảo quyệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Vẹo, lệch, không được ngay ngắn. Như bí từ tri kì sở tế nghe lời nói bất chính biết là có chỗ che lấp (gian dối).
② Biện luận.
③ Nịnh.
④ Sáng suốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vẹo lệch, không ngay ngắn, bất chính: Nghe lời nói bất chính thì biết có chỗ che giấu (giả dối);
② Biện luận;
③ Nịnh;
④ Sáng suốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cãi cọ, tranh luận.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典