Kanji Version 13
logo

  

  

để [Chinese font]   →Tra cách viết của 詆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
để
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mắng mỏ
2. vu cáo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khiển trách, công kích.
2. (Động) Mắng nhiếc, nói xấu, hủy báng. ◎Như: “để hủy” bêu xấu. ◇Vương An Thạch : “Vịnh ngôn dĩ tự cảnh, Ngô thi phi hiếu để” , (Độc mặc ) Ngâm vịnh để tự răn, Thơ ta không ưa nói xấu người.
3. (Động) Dối gạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắng, nói tệ.
② Vu, vu cáo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói xấu, mắng nhiếc, nhiếc móc: Chưởi bới;
② Vu (cáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chửi mắng làm nhục người khác — Nói không, vu khống người khác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典