Kanji Version 13
logo

  

  

ngao [Chinese font]   →Tra cách viết của 螯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
ngao
giản thể

Từ điển phổ thông
con rùa biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Càng (cua, còng, v.v.). ◇Tuân Tử : “Giải lục quỵ nhi nhị ngao” (Khuyến học ) Cua có sáu chân và hai càng.
2. (Danh) “Xa ngao” con nghêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngao, con cua kềnh.
② Xa ngao con nghêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Càng (cua, tôm, bò cạp...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cua biển.
Từ ghép
xa ngao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典