Kanji Version 13
logo

  

  

khoa [Chinese font]   →Tra cách viết của 蝌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
khoa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: khoa đẩu )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Khoa đẩu” nòng nọc (ấu thể của loài cóc, nhái). § Còn gọi là: “khoa đẩu” , “khoa tử” , “huyền châm” .
2. (Danh) “Khoa đẩu văn” lối chữ cổ thời nhà Chu. § Thời xưa, chưa có bút mực, vạch sơn trên thẻ tre, nét chữ đầu thô đuôi nhỏ, như hình nòng nọc, do đó gọi tên. Cũng viết là “khoa đẩu” , “khoa đẩu thư” , “khoa đẩu văn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khoa đẩu . Xem chữ đẩu .
Từ điển Trần Văn Chánh
】khoa đẩu [kedôu] Con nòng nọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Khoa đẩu .
Từ ghép
khoa đẩu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典