Kanji Version 13
logo

  

  

trá [Chinese font]   →Tra cách viết của 蜡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
chá
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày lễ tất niên. § Nhà Chu gọi là “chá” , nhà Tần gọi là “lạp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày lễ tất niên nhà Chu gọi là chá. Nhà Tần gọi là lạp .

lạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây nến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày lễ tất niên. § Nhà Chu gọi là “chá” , nhà Tần gọi là “lạp” .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáp, paraphin: Đánh sáp; Sáp vàng; Sáp trắng;
② (văn) Bôi sáp;
③ Nến: Thắp ngọn nến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



thư
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con dòi (giòi) (ấu trùng của ruồi).

thự
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ruồi mới nở.



trá
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngày lễ tất niên
Từ điển Trần Văn Chánh
Lễ cuối năm (thời xưa). Xem [là].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典