Kanji Version 13
logo

  

  

liêm, liễm [Chinese font]   →Tra cách viết của 蘝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
liêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: ô liêm mẫu ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ô liêm mẫu” một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được (lat. Cayratia corniculata).
2. Một âm là “liễm”. (Danh) Một thứ cỏ mọc từng khóm, thứ trắng gọi là “bạch liễm” (lat. Ampelopsis japonica), thứ đỏ gọi là “xích liễm” , vỏ dùng làm thuốc.
3. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Ô liêm mẫu một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được.
② Một âm là liễm. Một thứ cỏ mọc từng khóm. Thứ trắng gọi là bạch liễm , thứ đỏ gọi là xích liễm . Vỏ dùng làm thuốc.
③ Có chỗ viết là .
Từ ghép
ô liêm mẫu

liễm
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: ô liêm mẫu ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ô liêm mẫu” một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được (lat. Cayratia corniculata).
2. Một âm là “liễm”. (Danh) Một thứ cỏ mọc từng khóm, thứ trắng gọi là “bạch liễm” (lat. Ampelopsis japonica), thứ đỏ gọi là “xích liễm” , vỏ dùng làm thuốc.
3. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Ô liêm mẫu một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được.
② Một âm là liễm. Một thứ cỏ mọc từng khóm. Thứ trắng gọi là bạch liễm , thứ đỏ gọi là xích liễm . Vỏ dùng làm thuốc.
③ Có chỗ viết là .
Từ ghép
ô liễm mẫu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典