Kanji Version 13
logo

  

  

ngẫu [Chinese font]   →Tra cách viết của 藕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
ngẫu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngó sen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngó sen, củ sen. ◇Mạnh Giao : “Thiếp tâm ngẫu trung ti, Tuy đoạn do khiên liên” , (Khứ phụ ) Lòng thiếp, tơ trong ngó sen, Dù đứt còn vương hoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngó sen. Mạnh Giao : Thiếp tâm ngẫu trung mịch, tuy đoạn do khiên liên (Khứ phụ ) Lòng thiếp tơ ngó sen, dù đứt còn vương hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Củ sen, ngó sen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần dưới của cây sen, nằm trong bùn, rất trắng, vị ngọt, ăn được. Tức cái ngó sen. Ngẫu đoạn nhi ti liên cái ngó sen tuy bẻ gãy nhưng cái tơ nó vẫn còn liền với nhau: » Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng «. ( Kiều ).
Từ ghép
liên ngẫu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典