Kanji Version 13
logo

  

  

kế [Chinese font]   →Tra cách viết của 薊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
kế
phồn thể

Từ điển phổ thông
cỏ kế (dùng làm thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên chỉ chung loài cây cỏ họ “cúc” , cây to, có gai, hoa nhỏ hình tròn, đỏ tía hoặc trắng, có khoảng 150 giống (Cirsium albescens, Cephalanoplos segetum).
2. (Danh) Tên đất, “Đường Huyền Tông” lập ra, trị sở ở “Ngư Dương” , nay thuộc tỉnh “Hà Bắc” .
3. (Danh) Họ “Kế”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ kế. Thứ to gọi là đại kế , thứ nhỏ gọi là tiểu kế . Dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây kế: Kế loại nhỏ; Kế loại to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, thuộc giống hoa cúc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典