Kanji Version 13
logo

  

  

tầm [Chinese font]   →Tra cách viết của 蕁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
kiền
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】 kiền ma [qiánmá] Loài cỏ sống lâu năm, thân và lá đều có lông nhỏ, xơ ở vỏ thân có thể dùng dệt vải hoặc bện dây.

tầm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cây cỏ gai
2. lửa bốc lên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tầm ma” cỏ gai, vỏ dùng để dệt vải, lá non ăn được (tiếng Pháp: ortie; lat. Urtica). § Còn gọi là: “thứ thảo” , “giảo nhân miêu” .
2. Một âm là “đàm”. (Động) Lửa bốc lên. ◇Hoài Nam Tử : “Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu” , (Thiên văn ) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Tầm ma cỏ gai.
② Lửa bốc lên. Như hoả thượng tầm, thuỷ hạ lưu lửa bốc lên, nước chảy xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tầm ma chẩn [xúnmázhân] (y) Một loại bệnh của da.
Từ ghép
tầm ma



đàm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tầm ma” cỏ gai, vỏ dùng để dệt vải, lá non ăn được (tiếng Pháp: ortie; lat. Urtica). § Còn gọi là: “thứ thảo” , “giảo nhân miêu” .
2. Một âm là “đàm”. (Động) Lửa bốc lên. ◇Hoài Nam Tử : “Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu” , (Thiên văn ) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ tri mẫu;
② Lửa cháy bốc lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ — Lửa cháy lên trên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典