Kanji Version 13
logo

  

  

cốt [Chinese font]   →Tra cách viết của 蓇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
cốt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: cốt đột )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cốt đột” : (1) Một loại quả trên cây, ở trong bẹ, khi chín thì bẹ nứt ra (Illicium verum). ◎Như: quả của “thược dược” , “bát giác hồi hương” , “mộc lan” . (2) Tức “cốt đóa nhi” một thứ binh khí thời xưa, giống như cây bổng dài, một đầu gắn một chùm quả gai làm bằng sắt hoặc gỗ cứng.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống cây cỏ nào quả như quả có bẹ chín thì một bên nứt ra gọi là cốt đột .
Từ điển Trần Văn Chánh
】cốt đột [gutu] ① (thực) Quả đại;
② Nụ hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Cốt dung .
Từ ghép
cốt dung • cốt đột



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典