Kanji Version 13
logo

  

  

phong, phúng [Chinese font]   →Tra cách viết của 葑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
phong
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. rau phong
2. nấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là “vu tinh” (Brassica rapa var. rapa).
2. Một âm là “phúng”. (Danh) Tức là “giao bạch căn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Rau phong.
② Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rau phong. Cg. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một một loại rau. Xem thêm Phỉ phong . Vần Phỉ.
Từ ghép
phỉ phong

phúng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là “vu tinh” (Brassica rapa var. rapa).
2. Một âm là “phúng”. (Danh) Tức là “giao bạch căn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Rau phong.
② Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rễ của cây dưa — Một âm khác là Phong. Xem Phong.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典