Kanji Version 13
logo

  

  

xương [Chinese font]   →Tra cách viết của 菖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
xương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: xương bồ )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xương bồ” cỏ xương bồ (Acorus calamus), mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. § Tục cứ mùng năm tháng năm lấy lá xương bồ cắt như lưỡi gươm treo ở cửa để trừ tà bệnh dịch gọi là “bồ kiếm” , lại lấy lá xương bồ ngâm rượu làm “xương bồ tửu” . ◇Nguyễn Trãi : “Tửu phiếm xương bồ tiết vật tân” (Đoan ngọ nhật ) Vào ngày đoan ngọ, rượu ngâm lá xương bồ là thức mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương bồ cỏ xương bồ, mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. Tục cứ mùng năm tháng năm lấy lá xương bồ cắt như lưỡi gươm treo ở cửa để trừ tà gọi là bồ kiếm .
Từ điển Trần Văn Chánh
】xương bồ [changpú] (thực) Cây thạch xương bồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương bồ : Tên một thứ cây có mùi thơm, mọc trên núi, dùng làm vị thuốc.
Từ ghép
xương bồ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典