Kanji Version 13
logo

  

  

bồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 芃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bồng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Um tùm, tốt tươi (cây cỏ). ◇Thi Kinh : “Ngã hành kì dã, Bồng bồng kì mạch” , (Dung phong , Tái trì ) Ta đi qua cánh đồng, Lúa mạch tốt tươi.
2. (Tính) Bù xù tạp loạn (lông thú). ◇Thi Kinh : “Hữu bồng giả hồ, Suất bỉ u thảo” , (Tiểu nhã , Hà thảo bất hoàng ) Có con chồn lông bù xù, Đi theo bụi cỏ âm u kia.
3. (Danh) Tên một giống cỏ (theo sách xưa).
4. (Danh) Họ “Bồng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bồng bồng tốt um, tốt tươi.
② Ðuôi dài thườn thượt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) [péng péng] ① Rậm rạp, tươi tốt, sum sê;
② (Đuôi) dài thườn thượt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt um tùm của cây cỏ. Cũng nói Bồng bồng.

ngải
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tốt tươi
2. đuôi dài thườn thượt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典