Kanji Version 13
logo

  

  

điến, thiển [Chinese font]   →Tra cách viết của 腆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
thiển
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hậu, đầy đặn
2. khéo, hay
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy đủ, dồi dào, phong thịnh. ◎Như: “bất thiển” không đầy đủ.
2. (Tính) Khéo, hay.
3. (Tính) Bẽn lẽn, thẹn thùng.
4. (Tính) Trơ trẽn, không biết xấu hổ.
5. (Động) Ưỡn. ◎Như: “thiển trước hung phủ” ưỡn ngực.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “điến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hậu, đầy đặn. Vật gì không được đầy đủ là bất thiển .
② Khéo, hay.
③ Chủ, cũng như chữ chủ . Ta quen đọc chữ điến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (giải) Dồi dào, phong phú, đầy đặn, đầy đủ; Không được đầy đủ;
② Ưỡn: Ưỡn ngực; Ễnh bụng;
③ (văn) Khéo, hay;
④ (văn) Chủ (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Dày dặn.

điến
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy đủ, dồi dào, phong thịnh. ◎Như: “bất thiển” không đầy đủ.
2. (Tính) Khéo, hay.
3. (Tính) Bẽn lẽn, thẹn thùng.
4. (Tính) Trơ trẽn, không biết xấu hổ.
5. (Động) Ưỡn. ◎Như: “thiển trước hung phủ” ưỡn ngực.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “điến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hậu, đầy đặn. Vật gì không được đầy đủ là bất thiển .
② Khéo, hay.
③ Chủ, cũng như chữ chủ . Ta quen đọc chữ điến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (giải) Dồi dào, phong phú, đầy đặn, đầy đủ; Không được đầy đủ;
② Ưỡn: Ưỡn ngực; Ễnh bụng;
③ (văn) Khéo, hay;
④ (văn) Chủ (như , bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典