Kanji Version 13
logo

  

  

chỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 胏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nem có lẫn xương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt khô có lẫn xương. ◇Dịch Kinh : “Phệ can chỉ, đắc kim thỉ, lợi gian trinh, cát” , , , (Phệ hạp quái ) Cắn thịt khô có xương, được mũi tên đồng, gặp gian nguy vẫn giữ vững đường chính, tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nem có lẫn xương.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thịt khô có lẫn xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ thịt có cả xương, như sườn lớn chẳng hạn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典