Kanji Version 13
logo

  

  

hạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 嗑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quẻ Hạp trong Kinh Dịch (cắn vỡ hạt bằng răng cửa)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều lời.
2. (Động) Đóng, ngậm. ◎Như: “khẩu trương bất năng hạp” miệng há không ngậm lại được.
3. (Động) Ăn, húp.
4. (Động) Nói, bàn.
5. (Động) Cắn.
6. (Trạng thanh) Tiếng cười. ◇Trang Tử : “Tắc hạp nhiên nhi tiếu” (Thiên địa ) Thì hặc hặc mà cười.
Từ điển Thiều Chửu
① Phệ hạp tên một quẻ trong kinh Dịch, giống như trong môi có vật gì, cắn rồi mới ngậm lại được.
② Hạp hạp nói nhiều lời.
③ Tiếng cười hặc hặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắn: Cắn hạt dưa;
② (Tiếng cười) hậc hậc;
③ Xem [shìkè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lắm miệng, nhiều lời — Tiếng cười.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典