Kanji Version 13
logo

  

  

vân  →Tra cách viết của 纭 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
vân
giản thể

Từ điển phổ thông
lộn xộn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
】phân vân [fenyún] ① Xôn xao, mỗi người một ý kiến: Mọi người bàn tán xôn xao;
② Rối ren. 【】vân vân [yúnyún] Nhan nhản, đầy rẫy, la liệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
phân vân

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典