Kanji Version 13
logo

  

  

vân [Chinese font]   →Tra cách viết của 紜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
vân
phồn thể

Từ điển phổ thông
lộn xộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhung nhúc, lộn xộn, rối loạn. ◎Như: “chúng thuyết phân vân” mọi người bàn tán xôn xao.
Từ điển Thiều Chửu
① Phân vân bối rối.
② Nhung nhúc, bộn rộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
】phân vân [fenyún] ① Xôn xao, mỗi người một ý kiến: Mọi người bàn tán xôn xao;
② Rối ren. 【】vân vân [yúnyún] Nhan nhản, đầy rẫy, la liệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều, lẫn lộn rối loạn. Cũng nói: Vân vân.
Từ ghép
phân vân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典