Kanji Version 13
logo

  

  

luy [Chinese font]   →Tra cách viết của 縲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
luy
phồn thể

Từ điển phổ thông
dây đen để trói tội phạm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây thừng lớn để trói những kẻ có tội hoặc buộc vật phẩm. ◇Luận Ngữ : “Tuy tại luy tiết chi trung, phi kì tội dã” , (Công Dã Tràng ) Dù ở trong lao tù, nhưng không phải tội của nó.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dây đen, để trói những kẻ có tội. Vì thế gọi kẻ đang bị tù là tại luy tiết chi trung (Luận ngữ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dây đen (để trói người có tội).【】luy tiết [léixiè] (văn) Dây trói phạm nhân: Ở trong tù, trong tình trạng tù đày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Luy tiết : Trói buộc — Chỉ sự tù túng giam cầm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典