Kanji Version 13
logo

  

  

tiết [Chinese font]   →Tra cách viết của 絏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tiết
phồn thể

Từ điển phổ thông
cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây cương, dây trói buộc. § Thông “tiết” .
2. (Danh) “Luy tiết” dây màu đen để trói kẻ có tội thời xưa. Sau tỉ dụ xiềng xích, tù ngục. § Cũng viết là: , , .
Từ điển Thiều Chửu
① Cương ngựa, nguyên là chữ tiết , có khi viết là .
② Luy tiết dây trói kẻ có tội, xiềng xích.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiết .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典