Kanji Version 13
logo

  

  

tiết [Chinese font]   →Tra cách viết của 緤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tiết
phồn thể

Từ điển phổ thông
cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Ngày xưa dùng như “tiết” .
2. (Danh) Một tên khác của cây bông.
3. (Danh) Một thứ vải (theo sách cổ).
4. (Danh) Đầu mối.
5. (Động) § Ngày xưa dùng như “tiết” , nghĩa là tiêu trừ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thừng, để dắt các giống muông như trâu, dê, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dây thừng (để cột trâu, bò, dê...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tiết .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典