Kanji Version 13
logo

  

  

tiết [Chinese font]   →Tra cách viết của 紲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
sế
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt qua — Một âm là Tiết. Xem Tiết.

tiết
phồn thể

Từ điển phổ thông
cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “tiết” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ tiết .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thừng, dây: Xiềng xích;
② Cương ngựa;
③ Trói, buộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây — Dùng dây mà buộc lại — Một âm là Sế. Xem Sế.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典