Kanji Version 13
logo

  

  

hộc [Chinese font]   →Tra cách viết của 縠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
hộc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vải sa trun
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhiễu, lụa mịn.
2. (Danh) Tỉ dụ vằn sóng. ◇Tô Thức : “Dạ lan phong tĩnh hộc văn bình” (Lâm giang tiên ) Đêm tàn gió lặng vằn sóng bằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sa trun. Nghĩa như trứu sa .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhiễu, kếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ lụa thưa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典