Kanji Version 13
logo

  

  

trứu [Chinese font]   →Tra cách viết của 縐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
sứu


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải nhỏ, mịn mỏng.
2. (Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎Như: “trứu sa” .
3. (Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇Khang Tiến Chi : “Xuân thủy ba văn trứu” (Lí Quỳ phụ kinh ) Nước xuân lằn sóng gợn.
4. Một âm là “sứu”. (Tính) “Văn sứu sứu” nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là “văn sứu sứu” .

trứu
phồn thể

Từ điển phổ thông
vải nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải nhỏ, mịn mỏng.
2. (Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎Như: “trứu sa” .
3. (Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇Khang Tiến Chi : “Xuân thủy ba văn trứu” (Lí Quỳ phụ kinh ) Nước xuân lằn sóng gợn.
4. Một âm là “sứu”. (Tính) “Văn sứu sứu” nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là “văn sứu sứu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vải nhỏ, các hàng dệt thứ nào có vằn trun lại đều gọi là trứu, như trứu sa sa trun, trứu bố vải trun, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thun. 【】trứu sa [zhòusha] Nhiễu, kếp: Nhiễu Trung Quốc, kếp Trung Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa cực mỏng, cực mịn — Vải lụa co lại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典