Kanji Version 13
logo

  

  

lưỡng [Chinese font]   →Tra cách viết của 緉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
lưỡng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
một đôi giày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây chắp đôi. § Cũng gọi là “mặc” .
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị ngày xưa chỉ một đôi giày. ◇Lục Du : “Nhất lưỡng thảo hài, Đáo xứ hành cước” (Quảng Tuệ pháp sư tán ) Một đôi giày cỏ, Khắp nơi hành cước.
Từ điển Thiều Chửu
① Một đôi giầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một đôi giày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một đôi xép — Một đôi, một cặp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典