Kanji Version 13
logo

  

  

ai, ái [Chinese font]   →Tra cách viết của 欸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
ai
phồn thể

Từ điển phổ thông
ôi, chao ôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lớn tiếng chê trách.
2. (Động) Than thở, cảm thán.
3. (Thán) Vâng (biểu thị nhận lời). ◎Như: “ai, ngã tựu lai” , vâng, tôi sẽ đến ngay.
4. Một âm là “ái”. “Ái ái” : (1) (Trạng thanh) Tiếng chèo thuyền. (2) (Danh) Khúc hát lúc chèo đò. ◇Lục Du : “Trạo ca ái ái há Ngô chu” (Nam định lâu ngộ cấp vũ ) Chèo ca "ái ái" xuống thuyền Ngô.
Từ điển Thiều Chửu
① Ôi! Chao ôi!
② Một âm là ái, ái nãi .
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Vâng (biểu thị ý hứa hẹn và xác định): ! Vâng! Tôi sẽ đến ngay!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng than thở — Một âm khác là Ải.

ái
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lớn tiếng chê trách.
2. (Động) Than thở, cảm thán.
3. (Thán) Vâng (biểu thị nhận lời). ◎Như: “ai, ngã tựu lai” , vâng, tôi sẽ đến ngay.
4. Một âm là “ái”. “Ái ái” : (1) (Trạng thanh) Tiếng chèo thuyền. (2) (Danh) Khúc hát lúc chèo đò. ◇Lục Du : “Trạo ca ái ái há Ngô chu” (Nam định lâu ngộ cấp vũ ) Chèo ca "ái ái" xuống thuyền Ngô.
Từ điển Thiều Chửu
① Ôi! Chao ôi!
② Một âm là ái, ái nãi .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng đáp lại;
② Tiếng thở dài;
③ Tiếng chèo thuyền.



ải
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ải nãi — Một âm khác là Ai.
Từ ghép
ải nãi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典