Kanji Version 13
logo

  

  

khứu [Chinese font]   →Tra cách viết của 糗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
khứu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lương khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lương khô.
2. (Danh) Họ “Khứu”.
3. (Động) Đóng thành tảng, dính cục. ◎Như: “miến chử hảo bất cật, nhất hội nhi tựu khứu liễu” , bột nấu chín lắm không ăn, chỉ một lúc là đóng cục lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Lương khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lương khô;
② (đph) Cơm, mì đóng cục hay đặc quánh lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bột gạo rang ( rang gạo chín vàng rồi giã nhỏ ). Tức là Thính.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典