Kanji Version 13
logo

  

  

lân  →Tra cách viết của 粼 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 米 (6 nét)
Ý nghĩa:
lân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nước ở giữa các hòn đá
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Lân lân” trong suốt, trong vắt. ◇Lí Hạ : “Lương nguyệt sanh thu phổ, Ngọc sa lân lân quang” , (Thục quốc huyền ) Trăng lạnh trên bến nước mùa thu, Cát như ngọc long lanh chiếu sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nước ở giữa các hòn đá;
② 【】lân lân [línlín]
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy giữa các khe đá.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典