Kanji Version 13
logo

  

  

câu [Chinese font]   →Tra cách viết của 篝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái lồng phơi quần áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lồng tre.
2. (Động) Đậy, trùm, che phủ. ◇Sử Kí : “Hựu gián lệnh Ngô Quảng chi thứ sở bàng tùng từ trung, dạ câu hỏa, hồ minh hô viết: Đại sở hưng, Trần Thắng vương” (Trần Thiệp thế gia ) Lại ngầm sai đến chỗ Ngô Quảng bên một cái miếu giữa cây cối um tùm, đêm trùm đèn lửa, gào hú lên như tiếng hồ li rằng: Đại Sở dấy nghiệp, Trần Thắng làm vua.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lồng, chuồng, cũi;
② 【】câu hoả [gouhuô] Lửa rừng, lửa trại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lồng đan bằng tre.
Từ ghép
câu đăng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典