Kanji Version 13
logo

  

  

thuyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 筌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
thuyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái nơm cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái nơm (làm bằng tre, để bắt cá). ◇Trang Tử : “Thuyên giả sở dĩ tại ngư, đắc ngư nhi vong thuyên” , (Ngoại vật ) Nơm là để bắt cá, được cá thì quên nơm.
2. (Danh) Tỉ dụ lao lung, giam hãm.
3. (Danh) Dây câu cá.
4. (Danh) Cỏ thơm. § Dùng như “thuyên” .
5. (Động) Giải thích. § Thông “thuyên” .
6. (Động) § Thông “thuyên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nơm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đó, lờ, nơm (bắt cá): Được cá quên nơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đơm, cái đó để bắt cá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典