Kanji Version 13
logo

  

  

thuyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 銓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
thuyên
phồn thể

Từ điển phổ thông
cân nhắc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cân.
2. (Danh) Loại văn tự nghị luận, bình giải trong sách sử ngày xưa.
3. (Động) Cân nhắc.
4. (Động) Tuyển chọn kẻ hiền bổ vào làm quan. ◎Như: “thuyên chuyển” bổ và đổi quan chức từ chỗ này qua chỗ khác.
5. (Động) Nép, nằm phục. § Thông “thuyên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cân nhắc.
② Chọn kẻ hiền bổ vào làm quan gọi là thuyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cân nhắc nặng nhẹ;
② Xét phẩm chất để tuyển chọn quan lại: Chọn nhân tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chọn người tài ra làm quan — Cân nhắc.
Từ ghép
thuyên chuyển



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典