Kanji Version 13
logo

  

  

cung [Chinese font]   →Tra cách viết của 筇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
cung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(một giống trúc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống tre, ruột đặc đốt dài, làm gậy chống rất tốt.
2. (Danh) Gậy tre. ◇Hàn Ác : “Nhất thủ huề thư nhất trượng cung” (Giang ngạn nhàn bộ ) Một tay cầm sách một tay chống gậy.
3. (Động) “Phù cung” chống gậy mà đi. ◇Tây du kí 西: “Na lí diện hữu nhất lão giả, phù cung nhi xuất” , (Đệ thập tứ hồi) Ở phía trong có một cụ già chống gậy đi ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống trúc ở châu Cung, dùng làm gậy cho người già chống, như duệ cung , phù cung chống gậy, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loại tre (ở châu Cung, thường dùng làm gậy chống). (Ngr) Gậy: Kéo lê gậy; Chống gậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loại tre cứng, thời xưa dùng làm gậy — Cây gậy tre.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典