Kanji Version 13
logo

  

  

duật [Chinese font]   →Tra cách viết của 矞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 矛
Ý nghĩa:
duật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. rực rỡ, tốt đẹp
2. sợ hãi
3. giả dối
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ, tốt đẹp. ◎Như: “điển lệ duật hoàng” văn từ rực rỡ, “duật vân” mây ba màu (mây tượng trưng điềm lành).
2. (Tính) Dáng sợ hãi. § Cũng như “kinh cụ” .
3. (Tính) Xảo trá. § Thông “quyệt” . ◎Như: “duật vũ” quỷ quyệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Rực rỡ, tốt đẹp. Như văn từ hay gọi là điển lệ duật hoàng , mây có ba sắc gọi là duật vân .
② Sợ hãi. Cùng nghĩa với kinh cụ .
③ Dối giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rực rỡ, tốt đẹp;
② Đâm bằng dùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Chẳng hạn Duật vân ( áng mây lành ).

húc
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chim bay nhớn nhác.



quyệt
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典