Kanji Version 13
logo

  

  

chúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 矚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 26 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
chúc
phồn thể

Từ điển phổ thông
nhìn kỹ, ngắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn kĩ, ngắm. ◎Như: “ngang thủ chúc thiên” ngẩng đầu ngó lên trời. ◇Phù sanh lục kí : “Tựu song tế chúc, ba minh như kính, bất kiến nhất vật” , , (Khuê phòng kí lạc ) Bèn vội vàng nhìn kĩ qua cửa sổ, mặt nước như gương, không thấy gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhìn kĩ, ngắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhìn (kĩ), ngắm: Nhìn xa thấy rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn chăm chú.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典