Kanji Version 13
logo

  

  

điền  →Tra cách viết của 畋 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét)
Ý nghĩa:
điền
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cày cấy, trồng trọt
2. săn bắn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ruộng. ◇Thư Kinh : “Kim nhĩ thượng trạch nhĩ trạch, điền nhĩ điền” , (Đa phương ) Nay ngươi muốn được ở nhà của ngươi, làm ruộng ở ruộng của ngươi.
2. (Động) Săn bắn. ◎Như: “điền liệp” săn bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Làm ruộng;
② Đi săn, săn bắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm ruộng — Săn bắn — Như hai chữ Điền .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典